Các yêu cầu cơ bản cho động cơ an toàn chính là nhiên liệu sạch. Các nhiên liệu đến trong hệ thống phun hoặc trong chế hòa khí thông qua bơm nhiên liệu. Đặc biệt trong các hệ thống phun hiện đại, các hạt bụi bẩn trong nhiên liệu là nguyên nhân gây tăng muội. Nước trong nhiên liệu cũng có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng do ăn mòn. Tệ hơn, điều này có thể dẫn đến hư hoàn toàn của hệ thống phun, đưa xe vào trạng thái chết máy.
Muội đọng lại trên hệ thống phun hoặc bộ chế hòa khí sẽ làm tăng mức tiêu thụ nhiên liệu và ảnh hưởng đến hoạt động của động cơ. Tầm quan trọng của quá trình lọc với áp suất cao tăng dần trong hệ thống nhiên liệu được thực hiện mà không gặp vấn đề gì bằng cách giữ các hạt bên ngoài hệ thống. Bộ lọc nhiên liệu giúp vận hành an toàn và tăng cường bảo vệ hệ thống phun, bộ chế hòa khí.
Có hai loại bộ lọc nhiên liệu:
1) Bộ lọc nhiên liệu loại giấy (element) - chúng được lắp vào động cơ trong cốc lọc và được thay khi bảo trì. Chúng được sử dụng cho động cơ diesel.
2) Bộ lọc nhiên liệu loại vặn răng (spin - on) - chúng bao gồm giấy lọc và vỏ. Theo khả năng lọc, giấy lọc và giấy sếp được sử dụng làm vật liệu lọc. Bằng cách đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sạch nhiên liệu, các bộ lọc nhiên liệu làm giảm tác hại nhất định đối với môi trường.
TOYOTA
LOẠI XE | MÃ ĐỘNG CƠ | CÔNG SUẤT MÃ LỰC | DUNG TÍCH XY LANH | MÁY | KIỂU DÁNG | NĂM |
Camry G 2.4 MT VVT-i | 2AZ-FE | 112-152 | 2362 | Xăng | Sedan | 01/2002-12/2006 |
Camry V 3.0 AT VVT-i | 1MZ-FE | 137-186 | 2995 | Xăng | Sedan | 01/2002-12/2006 |
Corolla Altis 1.8 | 1ZZ-FE | 100-136 | 1794 | Xăng | Sedan | 12/2001-02/2007 |
Corolla Altis G 1.8 | 1ZZ-FE | 97-132 | 1794 | Xăng | Sedan | 01/2008-01/2010 |
MITSUBISHI | MN-176269 |
MITSUBISHI | MN176269 |
TOYOTA | 23300-0A020 |
TOYOTA | 23300-0D030 |
TOYOTA | 23300-21000 |
TOYOTA | 23300-21010 |
TOYOTA | 23300-46120 |
TOYOTA | 233000D060 |
TOYOTA | 233000M010 |
TOYOTA | 77024-02030 |
TOYOTA | 233000A020 |
TOYOTA | 233000D030 |
TOYOTA | 2330021000 |
TOYOTA | 2330021010 |
TOYOTA | 2330046120 |
TOYOTA | 7702402030 |
ALCO FILTER | FF-039 |
AMC | TF-1857 |
AMC FILTER | TF-1857 |
ASHIKA | 30-02-234 |
ASHUKI | 0399-3802 |
BLUE PRINT | ADT32375C |
COMLINE | CTY13044 |
DJ PARTS | FF1000 |
GOODWILL | FG 527 |
HERTH+BUSS JAKOPARTS | J1332091 |
HOFFER | 4788 |
IPS PARTS | IFG-3200 |
JAPANPARTS | FC-234S |
JAPANPARTS | JFC234 |
JAPKO | 30234 |
JC PREMIUM | B32073PR |
JS | FS6300 |
KAGER | 110315 |
KAISHIN | FC1205 |
LYNXAUTO | LF-162M |
MAGNETI MARELLI | 600000035720 |
MAHLE ORIGINAL | KI 16 |
MAHLE ORIGINAL | KI 25 |
MASTER-SPORT | 3234J-KF-PCS-MS |
MEAT & DORIA | 4788 |
MEYLE | 30-14 323 0013 |
MULLER FILTER | FB346 |
NIPPARTS | J1332083 |
NPS | T133A19 |
PATRON | PF3220 |
PROFIT | 1535-0007 |
SAKURA AUTOMOTIVE | FS-1149 |
STELLOX | 21-00827-SX |
TOKO | BJ3273TOKO |
UNIFLUX FILTERS | XB306 |
Nhằm đem lại sự tiện lợi cho khách hàng khi mua sắm tại AZOTO, chúng tôi áp dụng chính sách vận chuyển đối với khách mua hàng như sau:
-Phí giao hàng:
+Sản phẩm được chuyển phát miễn phí nội thành Hà Nội trong bán kính 5km tính từ địa chỉ của shop tại Số 26D21, KĐT Geleximco, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội.
+Sản phẩm được chuyển phát miễn phí khi đơn hàng có tổng giá trị trên 2.000.000đ
Đối với các đơn hàng còn lại phí ship sẽ tính theo app giao hàng Grab, Ahamove, HeyU hoặc Gojek từ vị trí của AZOTO đến địa chỉ nhận hàng.